Học viện Tài chính là một trong những trường đào tạo kinh tế hàng đầu Việt Nam. Cùng Sinh viên 24 điểm danh các ngành của Học viện Tài chính và những thông tin tuyển sinh năm 2021 và điểm chuẩn vào trường qua các năm trong bài viết dưới đây
Các ngành của Học viện Tài chính và thông tin tuyển sinh 2021
Học viện Tài chính hiện có 06 ngành học với 22 chuyên ngành đào tạo, cùng với mã chuyên ngành, mã đăng ký xét tuyển và chỉ tiêu sẽ được tổng hợp ở bảng dưới đây
Ngành học | Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Mã đăng ký xét tuyển | Chỉ tiêu 2021 | Tổ hợp xét tuyển |
Tài chính – Ngân hàng | Quản lý tài chính công | 01 | 7340201 | 1160 | A01, D01, D07 |
Thuế | 02 | ||||
Tài chính Bảo hiểm | 03 | ||||
Hải quan & Nghiệp vụ ngoại thương | 05 | ||||
Hải quan & Logistics | 06 | ||||
Tài chính quốc tế | 08 | ||||
Phân tích tài chính | 09 | 7340201D
| 500 | D01 | |
Tài chính doanh nghiệp | 11 | ||||
Ngân hàng | 15 | ||||
Thẩm định giá & Kinh doanh bất động sản | 16 | ||||
Phân tích chính sách tài chính | 18 | ||||
Đầu tư tài chính | 19 | ||||
Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 21 | 7340301 | 600 | A01, D01, D07 |
Kiểm toán | 22 | 7340301D | 240 | D01 | |
Kế toán công | 23 | ||||
Ngành Quản trị Kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | 31 | 7340101 | 240 | A00, A01, D01, D07 |
Marketing | 32 | ||||
Ngành Hệ thống Thông tin quản lý | Tin học Tài chính kế toán | 41 | 7340405 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh Tài chính – Kế toán | 51 | 7220201 | 200 | A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế | Kinh tế & Quản lý nguồn lực tài chính | 61 | 7310101 | 240 | A01, D01, D07 |
Kinh tế đầu tư tài chính | 62 | ||||
Kinh tế – Luật | 63 | ||||
>>>> Học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất ở Hà Nội và TPHCM
*Tổ hợp môn xét tuyển
Học viện Tài chính sử dụng 4 tổ hợp xét tuyển cho các ngành học của học viện tài chính trong năm 2021, cụ thể:
- Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
- Khối D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
*Phương thức xét tuyển
Học viện Tài chính tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo 05 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và có hạnh kiểm 3 năm bậc THPT loại tốt (không áp dụng với thí sinh tốt nghiệp theo hình thức GDTX) và có đủ sức khỏe để theo học.
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Tư trong Cuộc thi KHKT cấp quốc gia có môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi về Toán, Tin, Lý, Hóa, Anh, Văn.
- Học lực 3 năm THPT loại Giỏi, trong đó có kết quả học tập năm lớp 12 mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 7.0
Thí sinh có học lực giỏi 2 năm trong đó có 1 năm là lớp 12 và đạt 1 trong các điều kiện sau:
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW của 1 trong các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Anh, Văn.
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW có môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi về 1 trong các lĩnh vực Toán, Tin, Lý, Hóa, Anh, Văn.
- Có chứng chỉ SAT >= 1050/1600 hoặc ACT >= 22 điểm
- Có chứng chỉ IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 55 điểm
Riêng Đối tượng đăng ký ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế:
Năm lớp 12 đạt học lực giỏi và đạt 1 trong các điều kiện sau:
- Có chứng chỉ SAT từ 1050/1600 hoặc ACT từ 22 điểm
- Có điểm IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 55 điểm
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW của 1 trong các môn Toán,
- Lý, Hóa, Anh, Văn.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 M1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (Nếu có)
Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi điểm tiếng Anh theo thang điểm 10 thay cho điểm TB cả năm lớp 12 môn ngoại ngữ khác.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo phương thức 4 bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc kết quả học tập trích ngang)
- Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên
- Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có)
- Bản sao công chứng giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (Sở hoặc Bộ) về nội dung đề tài dự thi cấp
- tỉnh, cấp Bộ liên quan tới môn học (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển thẳng: 100.000 đồng
Các bạn chỉ cần nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển vào toàn bộ các ngành của học viện (nhớ xét đối tượng phía trên).
Thời hạn đăng ký xét tuyển thẳng năm 2021 sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ Học viện.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Điểm sàn các ngành theo quy định của Học viện Tài chính.
- Thực hiện tiêu chí phụ là ưu tiên điểm môn Toán với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định bằng cách gửi kết quả thi tốt nghiệp THPT tới Học viện.
Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Đối tượng xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Có kết quả điểm thi 2 bài/môn thi Toán + Văn hoặc Toán + Lý hoặc Toán + Hóa đạt >= 11 điểm
- Chứng chỉ IELTS >= 5.5 / TOEFL iBT >= 55
- Chứng chỉ SAT >= 1050/1600 / ACT >= 22 điểm
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3
Trong đó:
- Điểm M1: Điểm Toán
- Điểm M2: Điểm Văn hoặc Vật lý hoặc Hóa học
- Điểm M3: Điểm quy đổi từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc các chứng chỉ khác
Bảng quy đổi điểm tiếng Anh của Học viện Tài chính năm 2021 như sau:
IELTS | TOEFL iBT | SAT | ACT | Điểm quy đổi |
5.5 | 55 | 1050 | 22 | 9.5 |
>= 6.0 | >= 60 | >= 1200 | >= 26 | 10 |
Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài
Đối tượng áp dụng:
- Người nước ngoài tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc tại Việt Nam.
- Học sinh các nước theo chương trình hợp tác, trao đổi sinh viên.
- Ưu tiên các thí sinh đã có thông báo tiếp nhận vào học của các trường đại học trên thế giới.
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Điểm chuẩn học viên tài chính năm 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2020 | ||
Điểm TT | Điểm Toán | TTNV | ||
Ngôn ngữ Anh | 29.82 (hệ số 2 TA) | 32.7 | 8.8 | 1 |
Kinh tế | 21.65 | 24.7 | ||
Quản trị kinh doanh | 25.55 | 25.5 | 8.8 | 8 |
Tài chính – Ngân hàng (A00, A01) | 21.45 | 25 | ||
Tài chính – Ngân hàng (D01) | 22 | 25 | ||
Kế toán (A00, A01) | 23.3 | 26.2 | ||
Kế toán (D01) | 23 | 26.2 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 | 24,85 | 8.6 | 4 |
Chương trình CLC | ||||
Kiểm toán | / | 31 | 9.0 | 8 |
Kế toán doanh nghiệp | / | 30.57 | 9.0 | 2 |
Tài chính doanh nghiệp | / | 30.17 | 9.4 | 4 |
Phân tích tài chính | / | 31.8 | 8.2 | 3 |
Hải quan & Logistics | / | 31.17 | 8.8 | 5 |