Điểm Danh Các Ngành Của Đại Học Bách Khoa
Đại học Bách khoa được đánh giá là một trong những ngôi trường danh giá nhiều em học sinh mong muốn được đào tạo.
Hiện nay với như cầu học tập nâng cao trường Đại học Bách khoa cũng được đánh giá là ngôi trường có nhiều ngành nghề để lựa chọn, Cùng Sinh viên 24h tìm hiểu các ngành đào tạo của trường đại học bách khoa trong bài viết dưới đây nhé!
♥ Review khóa học hành chính nhân sự ở đâu tốt nhất?
I Ngành đào tạo tại Đại học Bách Khoa là gì?
Ngành đào tạo (hay ngành học) là một lĩnh vực chuyên môn rộng được quy định trong Danh mục đào tạo cấp IV của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chương trình đào tạo thường được xây dựng cho một ngành, trong đó có thể có các định hướng chuyên ngành, chuyên sâu cho sinh viên tự chọn vào các năm cuối. Một số ngành có chuyên môn gần nhau cũng có thể đào tạo theo một chương trình chung, trong đó các ngành sẽ do sinh viên tự chọn vào các năm cuối.
II Các ngành và chuyên ngành đào tạo của trường Đại học Bách Khoa
Trường Đại học Bách khoa có nhiều ngành nghề để bạn lựa chọn nếu thực sự có năng lực, dưới đây là các ngành nghề của trường.
Tuy nhiên, điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa nhìn chung tương đối cao nên nếu thực sự muốn được đào tạo trong môi trường tốt về cả vật chất và chất lượng đào tạo thì phải thực sự nỗ lực
TT | Tên ngành | Tên chuyên ngành và định hướng đào tạo | Khoa/Viện phụ trách | |
Hệ Cử nhân kỹ thuật (4 năm) / Kỹ sư (5 năm) | ||||
1. | Kỹ thuật cơ khí (chế tạo máy) | Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ hàn Cơ khí chính xác và quang học Gia công áp lực Khoa học & công nghệ chất dẻo và Composite |
Viện Cơ khí | |
2. | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật Cơ điện tử | ||
3. | Kỹ thuật cơ khí (động lực) | Máy và tự động thuỷ khí
Động cơ đốt trong Ô tô và xe chuyên dụng |
Viện Cơ khí động lực | |
4. | Kỹ thuật hàng không | Kỹ thuật hàng không | ||
5. | Kỹ thuật tàu thủy | Kỹ thuật tàu thủy | ||
6. | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật năng lượng
Máy và thiết bị nhiệt lạnh |
Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh | |
7. | Kỹ thuật điện, điện tử | Hệ thống điện Thiết bị điện-điện tử |
Viện Điện | |
8. | Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa |
Điều khiển tự động Tự động hóa công nghiệp Kỹ thuật đo và tin học công nghiệp |
||
9. | Kỹ thuật điện tử-truyền thông | Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật điện tử hàng không vũ trụ Kỹ thuật thông tin, truyền thông Kỹ thuật Y sinh |
Viện Điện tử-Viễn thông | |
10. | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông | |
11. | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | ||
12. | Truyền thông và mạng máy tính | Truyền thông và mạng máy tính | ||
13. | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | ||
14. | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | ||
15. | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin
An toàn thông tin |
||
16. | Toán-Tin | Toán Tin | Viện Toán ứng dụng và Tin học | |
17. | Kỹ thuật hóa học | Công nghệ hữu cơ hóa dầu
Công nghệ vật liệu polime-Compozit Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại Công nghệ vật liệu silicát Công nghệ các chất vô cơ Công nghệ hóa lý Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học Công nghệ xenluloza và giấy Công nghệ hóa dược và hóa chất bảo vệ thực vật Máy và thiết bị công nghệ hóa chất-dầu khí |
Viện Kỹ thuật Hoá học | |
18. | Kỹ thuật in và truyền thông | Kỹ thuật in và truyền thông | ||
19. | Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật sinh học | Viện CN Sinh học và CN Thực phẩm | |
20. | Kỹ thuật thực phẩm | Công nghệ thực phẩm
Quản lý chất lượng Qúa trình và Thiết bị CNTP |
||
21. | Kỹ thuật môi trường | Công nghệ môi trường
Quản lý môi trường |
Viện KH&CN Môi trường | |
22. | Kỹ thuật vật liệu | Cơ học vật liệu và công nghệ tạo hình
Hóa học vật liệu và công nghệ chế tạo Vật lý vật liệu và công nghệ xử lý |
Viện Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | |
23. | Kỹ thuật vật liệu kim loại | Kỹ thuật gang thép
Công nghệ và thiết bị cán Đúc Vật liệu học & Xử lý nhiệt bề mặt Vật liệu kim loại màu và compozit |
Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | |
24. | Kỹ thuật dệt | Công nghệ dệt
Công nghệ nhuộm và hoàn tất |
Viện Dệt may – Da giầy và Thời trang | |
25. | Công nghệ may | Công nghệ sản phẩm may
Thiết kế sản phẩm may và thời trang |
||
26. | Công nghệ da giầy | Thiết kế sản phẩm da giầy | ||
27. | Vật lý kỹ thuật | Vật lý và kỹ thuật ánh sáng (áp dụng đến hết 2015)
Công nghệ vật liệu điện tử (áp dụng đến hết 2015) Vật lý tin học Vật liệu điện tử và công nghệ nano (áp dụng từ 2016) Quang học và quang điện tử (áp dụng từ 2016) |
Viện Vật lý Kỹ thuật | |
28. | Kỹ thuật hạt nhân | Kỹ thuật năng lượng hạt nhân
Kỹ thuật hạt nhân ứng dụng và vật lý môi trường |
Viện Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý môi trường | |
Hệ Cử nhân (4 năm) | ||||
Cử nhân sư phạm kỹ thuật (4 năm) | ||||
1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
Sư phạm kỹ thuật Điện tử Sư phạm kỹ thuật Điện Sư phạm kỹ thuật Cơ khí Sư phạm kỹ thuật Cơ khí
|
Viện Sư phạm kỹ thuật | |
Cử nhân khoa học (4 năm) | ||||
1. | Hóa học | Hóa học | Viện Kỹ thuật Hoá học | |
2. | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | Khoa Kinh tế-Quản lý | |
3. | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | Viện Kinh tế & Quản lý | |
4. | Kinh tế công nghiệp | Kinh tế năng lượng | ||
5. | Tài chính-Ngân hàng | |||
6. | Kế toán | Kế toán | ||
7. | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
Viện Ngoại ngữ | |
8. | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | Viện Toán ứng dụng và Tin học | |
Cử nhân công nghệ (4 năm) | ||||
1. | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | Viện Cơ khí | |
2. | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | ||
3. | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | ||
4. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Viện Cơ khí động lực | |
5. | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Viện Điện | |
6. | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | ||
7. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | Viện Điện tử-Viễn thông | |
8. | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | Viện Công nghệ thông tin và truyền thông | |
9. | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Viện Kỹ thuật Hoá học | |
10. | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | Viện CN Sinh học và CN Thực phẩm |
Hy vọng những thông tin trên đây đã giúp quý độc giả có cái nhìn toàn diện về Các ngành nghề đào tạo của Trường Đại học Bách Khoa và nỗ lực hơn nữa nếu muốn học tập trong ngôi trường này nhé!
Có thể bạn quan tâm:
♥ Sinh viên năm nhất cần chuẩn bị những gì?
♥ Cách viết CV cho sinh viên chưa tốt nghiệp gây ấn tượng
♥ Chia sẻ phương pháp học ngoại ngữ nhanh và nhớ lâu
♥ Kỹ năng trả lời phỏng vấn xin việc
♥ Sinh viên nên ở ký túc xá hay phòng trọ
Sinh viên 24h chúc các bạn thành công!